1. Ưu điểm của Điều hòa âm trần cassette Daikin FCF71CVM/RZA71DV1 24.200BTU – Loại 2 chiều, Inverter
Điều hòa âm trần cassette Daikin FCF71CVM/RZA71DV1 24.200BTU – Loại 2 chiều, Inverter được thiết kế sang trọng, phù hợp với nhiều không gian khác nhau từ quán cafe, nhà hàng, cửa hàng bán lẻ, các văn phòng nhỏ … Với nhiều công nghệ tiên tiến và ưu điểm, đây chắc chắn là sự lựa chọn hoàn hảo cho công trình của bạn. Liên hệ ngay hotline 0941.401.118 để có giá tốt nhất cho công trình.
Chuẩn mực mới từ dàn lạnh Cassette thổi gió đồng nhất 360 độ
1.1 Luồng gió tuần hoàn
Nhờ thiết kế 360 độ, điều hòa âm trần cassette FCF71CVM/RZA71DV1 có khả năng điều khiển luồng gió tuần hoàn khắp phòng, mang tới cảm giác thoải mái mà không cảm thấy quá lạnh. Luồng gió được điều chỉnh thổi theo phương ngang hình vòng cung, giúp nhiệt độ cả phòng giảm xuống từ từ, đồng đều, không còn cái cảm giác khó chịu khi mà gió điều hòa thổi thẳng vào người nữa. Đây là tính năng mà chỉ dòng âm trần cassette đa hướng thổi FCF mới có.
1.2 Điều khiển hướng gió độc lập
Đây cũng là tính năng mà duy nhất dòng FCF có. Các cửa gió có thể hoạt động độc lập, tự điều chỉnh hướng gió để mang tới giải pháp làm lạnh/sưởi đồng đều hơn để đạt sự phân phối gió tối ưu nhất. Không còn cảm giác khó chịu ở một khoảng không gian nữa. Tất cả hãy để FCF71CVM/RZA71DV1 giúp bạn có cảm giác tốt hơn.
Bạn hoàn toàn có thể lựa chọn hướng gió thổi với các lựa chọn như: Thổi đa hướng, thổi 3 hướng, thổi 2 hướng chữ L và thổi 2 hướng đổi xứng. Điều này giúp tối ưu hiệu suất và khả năng làm lạnh ở những góc điều hòa không có người hay tập trung nhiều người.
1.3 Dễ dàng thích ứng với mọi không gian lắp đặt
Với thiết kế kiểu dáng nhỏ gọn, vận hành êm ái cùng với chung kích thước mặt nạ cho mọi công suất máy giúp việc lắp đặt trỏe nên dễ dàng và nhanh chóng hơn. Tất cả mang tới tiện ích tối đa trong quá trình sử dụng, lắp đặt và bảo dưỡng.
Bên cạnh đó, bạn có thể dễ dàng tháo nắp che góc để điều chỉnh độ cao của máy mà không cần phải thông qua lỗ kỹ thuật. Các nắp che này được giữ bằng các khớp nối, nhờ đó có thể tháo lắp mà không cần tô vít hay bất kỳ dụng cụ nào khác.
1.4 Công nghệ cảm biến Daikin
Sử dụng cảm biến kép điều khiển luồng gió tự động, mang lại sự thoải mái tối ưu. Bên cạnh đó, cảm biến còn có khả năng cảm nhận nhiệt độ phòng và hoạt động của con người để điều khiển máy hoạt động cho phù hợp, tránh tình trạng quá nóng hoặc quá lạnh.
1.5 Tiết kiệm điện vượt trội
Trang bị công nghệ Super Inverter mới nhất mà hãng Daikin phát triển, máy âm trần cassette thế hệ mới này có khả năng tiết kiệm điện vượt trội hơn rất nhiều mà vẫn mang đến khả năng làm mát nhanh, mạnh, đem tới sự thoải mái ngay tức thì cho người sử dụng.
1.6 Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn
Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng. Với công nghệ này, tuổi thọ sản phẩm điều hòa âm trần cassette sẽ tăng lên, hoạt động ổn định và bền bỉ hơn rất nhiều so với các thế hệ trước.
2. Thông số kỹ thuật
Tên sản phẩm | Dàn lạnh | FCF71CVM | ||
Dàn nóng | RZA71DV1 | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz | ||
Công suất làm lạnh1,3 Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 7.1 (3.2-8.0) | ||
Btu/h | 24,200 (10,900-27,300 | |||
Công suất sưởi2,3 Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 8.0 (3.5-9.0) | ||
Btu/h | 27,300 (12,000-30,700) | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh1 | kW | 1.90 | |
Sưởi | 2.05 | |||
COP | Làm lạnh1 | W/W | 3.73 | |
Sưởi | 3.90 | |||
Dàn lạnh | Màu sắc | Thiết bị | – | |
Mặt nạ trang trí | Màu trắng sáng | |||
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp) |
m3/phút | 23.0 / 21.0 / 18.5 / 16.0 / 13.5 | ||
cfm | 812 / 741 / 653 / 565 / 477 | |||
Độ ồn4 (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 37.0 / 34.5 / 32.0 / 29.5 / 27.5 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) |
Thiết bị | mm | 256X840X840 | |
Mặt nạ trang trí | mm | 50X950X950 | ||
Trọng lượng máy | Thiết bị | kg | 22 | |
Mặt nạ trang trí | kg | 5,5 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh1 | °CWB | 14 đến 25 | |
Sưởi | °CDB | 15 đến 27 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Ống đồng cánh nhôm | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 2.4 | ||
Mức nạp môi chất lạnh (R32) | kg | 2.6 (Đã nạp cho 30 m) | ||
Độ ồn | Lạnh/Sưởi | dB(A) | 48 / 50 | |
Vận hành vào ban đêm | dB(A) | 44 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 990X940X320 | ||
Trọng lượng máy | kg | 69 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh1 | °CDB | -5 đến 46 | |
Sưởi | °CWB | -15 đến 15.5 | ||
Ống nối | Lỏng (Loe) | mm | 9,5 | |
Hơi (Loe) | mm | 15,9 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP25 (I.D 25XO.D 32) | |
Dàn nóng | mm | 26.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 75 (Chiều dài tương đương 90) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống hơi và ống lỏng |
>>> Tham khảo thêm các sản phẩm khác tại: Điều hòa âm trần cassette Daikin